Giá tấm Alu là một thông tin vô cùng quan trọng mà bạn không thể bỏ qua nếu đang có ý định thiết kế và thi công công trình trong cuộc sống ngày nay. Tấm Alu xuất hiện rất nhiều ở các lĩnh vực khác nhau, và để hiểu rõ hơn về giá cả và các thông tin liên quan, hãy khám phá bài viết dưới đây!
Tấm Alu còn được biết đến với các tên gọi như Tấm Aluminum, alumin, alumina hoặc vật liệu Alu. Đây là tấm nhôm nhựa với hai thành phần chính cấu tạo nên bao gồm tấm hợp kim aluminium và lớp nhựa. Tấm Alu có độ dày và kích thước đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau trong công nghiệp và trong đời sống.
Cụ thể về cấu tạo của tấm Alu, một tấm Aluminium cơ bản được sản xuất sẽ bao gồm những thành phần sau đây:
Tấm Alu là gì?
Về độ dày, tấm nhôm nhựa dùng trong nhà có thường có độ dày tối đa là 3mm. Trong khi đó, tấm Alu dùng ngoài trời có độ dày lớn nhất là 6mm. Còn về kích thước thì kích thước phổ biến nhất của tấm Aluminium sẽ là 1220x2440mm. Tuy nhiên, tùy vào mục đích sử dụng cụ thể mà người ta có thể đặt hàng tấm Alu có kích thước tương ứng.
Ngày nay, với công nghệ hiện đại thì màu sắc của tấm Alu không chỉ dừng lại ở những màu cơ bản như đỏ, đen, cam, vàng, xanh, trắng, nâu… Người ta còn sản xuất ra những tấm Aluminium với những màu sắc độc đáo như xước đen, xước bạc, xước hoa, vàng xước, vàng bóng, vân gỗ, giả đá… Người dùng có thể thoải mái lựa chọn màu tấm nhôm nhựa để đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình thi công.
Tấm Alu có nhiều màu sắc khác nhau
Triều Chen là thương hiệu tấm Alu có lịch sử lâu năm trên thị trường. Các sản phẩm chủ đạo của Triều chen có thể kể đến như: Tấm Alu chống cháy TCFR, tấm Alu ngoại thất PVDF & SP, tấm Alu nội thất PE. Đây là một trong những hãng sản xuất tấm Alu hàng đầu được đại đa số người dùng ưa chuộng.
Alcorest là một thương hiệu sản xuất tấm Alu được sử dụng rộng rãi nhất tại Việt Nam. Đặc biệt là ở khu vực Miền Nam. Tấm Alu Alcorest được sản xuất bởi công ty nhôm Việt Dũng. Được sản xuất trong nước nhưng tấm nhôm nhựa Alcorest không hề thua kém các thương hiệu nước ngoài về chất lượng. Rất nhiều dự án lớn nhỏ đều ưu tiên sử dụng tấm nhôm Alcorest.
Tấm Alu Alcorest
Để nhận báo giá tấm Alu nhanh chóng, chi tiết và chính xác nhất, bạn nên xác định xác định rõ nhu cầu sử dụng tấm Alu của mình. Dưới đây sẽ là một số tiêu chí về tấm Alu mà bạn cần quan tâm, chúng sẽ ảnh hưởng đến báo giá của vật liệu này:
Sau khi đã xác định được những yếu tố trên rồi thì bạn có thể liên hệ cho Vật Liệu Lộc Phát qua HOTLINE: 0972371678. Sau khi bạn cung cấp thông tin, chúng tôi sẽ tiến hành tư vấn và báo giá dựa trên yêu cầu của quý khách hàng. Đảm bảo giá cả phải chăng và có nhiều ưu đãi, đặc biệt là đối với khách đặt hàng số lượng lớn.
Hoặc bạn có thể tham khảo qua báo giá ở bên dưới:
BÁO GIÁ TẤM ALU ALCOREST MÀU PHỔ THÔNG
STT | MÃ MÀU | ĐỘ DÀY NHÔM |
ĐỘ DÀY TẤM |
GIÁ BÁN |
1 | PET EV 2001+2012,2014+2020, 2022,2031,2038,20AG |
0.1 | 3 | 425,000 |
2 | PET EV 2001+2012,2014+2020, 2022,2031,2038,20AG |
0.1 | 4 | 460,000 |
3 | PET EV 2038 |
0.12 | 3 | 430,000 |
4 | PET EV 2001,2002 |
0.15 | 3 | 485,000 |
5 | PET EV 2001,2002 |
0.15 | 4 | 56,000 |
6 | PVDF 3001+3003,3005 3008,3010,3011,3012 3014, 3015, 3016,3017,3035 3038,30VB1 |
0.21 | 3 | 745,000 |
7 | PVDF 3001+3003,3005 3008,3010,3011,3012 3014, 3015, 3016,3017,3035 3038,30VB1 |
0.21 | 4 | 820,000 |
8 | GƯƠNG VÀNG | 0.15 | 3 | 685,000 |
9 | GƯƠNG TRẮNG | 0.15 | 3 | 685,000 |
10 | vân gổ | 0.06 | 3 | 235,000 |
11 | hàng phổ thông 1001,1002,1003,1010,1016,1018 | 0.05 | 2.8 | 170,000 |
Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
BÁO GIÁ TẤM ALU ALCOREST MÀU BÓNG
STT | MÃ MÀU | ĐỘ DÀY NHÔM (mm) |
ĐỘ DÀY TẤM (mm) |
ĐƠN GIÁ ( VND/TẤM) KT:1.22M x 2.44m |
1 | GV( 2002, 2007, 2007, 2010, 2011, 2012, 2016 2018, 2019, 2038 |
0.8 |
2 | 289.000 |
2 | 3 | 335.000 | ||
3 | 4 | 420.000 | ||
4 | 0.10 |
3 | 427.000 | |
5 | 4 | 518.000 | ||
6 | 2 | 688.000 | ||
7 | 0.21 | 3 | 794.000 | |
8 | 4 | 920.000 |
Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
BÁO GIÁ TẤM ALU ALCOREST MÀU ĐẶC BIỆT
STT | NHÓM MÀU | MÃ MÀU | ĐỘ DÀY NHÔM |
ĐỘ DÀY TẤM |
GIÁ BÁN |
1 | PET Nhôm xước |
EV 2013 - Xước Bạc EV 2023 - Xước Hoa EV 2026 - Xước Vàng |
0.06 | 2 | 360,000 |
2 | 3 | 415,000 | |||
3 | 4 | 500,000 | |||
4 | 0.08 | 2 | 375,000 | ||
5 | 3 | 435,000 | |||
6 | 4 | 515,000 | |||
7 | 0.1 | 2 | 385,000 | ||
8 | 3 | 445,000 | |||
9 | 4 | 515,000 | |||
10 | EV 2033 - Xước đen | 0.08 | 2 | 390,000 | |
11 | 3 | 450,000 | |||
12 | 4 | 540,000 | |||
13 | 0.1 | 2 | 395,000 | ||
14 | 3 | 460,000 | |||
15 | 4 | 550,000 | |||
16 | EV 2013 EV 2026 |
0.21 | 3 | 730,000 | |
17 | 4 | 810,000 | |||
18 | PET Vân đá |
EV- 2024- Đá đỏ | 0.08 | 2 | 365,000 |
19 | 3 | 420,000 | |||
20 | 4 | 505,000 | |||
21 | PET Nhôm gương |
EV2039/EV2027- Gương trắng, EV 2034- gương đen, EV 2032/EV 2032 | 0.15 | 3 | 720,000 |
22 | 4 | 810,000 | |||
23 | 0.3 | 3 | 1,120,000 | ||
24 | 4 | 1,220,000 |
Giá trên chưa bao gồm 8% thuế VAT
Vừa rồi là những thông tin mà bạn cần biết về tấm Alu. Mong rằng với những thông tin mà chúng tôi cung cấp, bạn sẽ có thêm thông tin hữu ích cho mình. Để đặt mua tấm Alu chất lượng, giá rẻ, bạn hãy liên hệ ngay cho Vật Liệu Lộc Phát nhé!
THANKYOU