BẢNG GIÁ TẤM ALU HOT NHẤT TRÊN THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY

C:\Users\Administrator\Desktop\tam-alu.jpg

Tấm Alu hiện nay trên thị trường tiêu dùng không còn là cái tên quá xa lạ, nhất là đối với những người liên quan đến thiết kế công trình. Cuộc sống ngày càng hiện đại thì đòi hỏi các nhà phân phối trong từng lĩnh vực cần nắm bắt xu hướng và đáp ứng nhanh nhất các yêu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. Nếu bạn cần thông tin về tấm Alu cũng như bảng báo giá tấm Alu thì hãy tham khảo bài viết này nhé!

1. Thông tin cơ bản về tấm Alu

Tấm nhôm Alu (tấm nhôm nhựa) còn được mọi người biết đến bởi các tên gọi khác nhau như: tấm Aluminum, tấm Alumin hay vật liệu Alu. Cho dù bằng tên gọi này hay tên gọi khác thì nó đều được chế tạo từ tấm hợp kim Aluminium và lớp nhựa. Thông thường tấm Alu gồm các thành phần chính: lớp màng bảo vệ, lớp nhôm, lớp Polyester, lớp màng cao phân tử, lớp lõi bằng nhựa và có tính năng chống thấm, cách điện và không bắt lửa, lớp màng cao phân tử, lớp nhôm và cuối cùng là lớp tráng ngoài. 

Tấm Alu thông thường có độ dày là 3mm. Nếu bạn dùng tấm Alu ngoài trời thì nó sẽ có độ dày là 6mm. Kích thước chung nhất của tấm Alu là 1220x2440mm. Tuy nhiên, theo yêu cầu của từng khách hàng thì kích thước này sẽ được thay đổi theo đúng yêu cầu.

Tấm Alu có những ưu điểm là sáng bóng, màu sắc đa dạng (đỏ, đen, cam, vàng, xanh, trắng, vân gỗ, giả đá…), có độ bền cao, ngoài ra nó dễ uốn cong , cắt xẻ theo yêu cầu của các công trình, không bị trầy xước, bong tróc hay bám bụi, dễ vệ sinh lau chùi, không thấm nước, cách nhiệt và không bị cháy, sử dụng trong một thời gian dài.

Tấm Alu thường được dùng để làm vách ngăn alu  trong nhà, trong văn phòng, cửa hàng, siêu thị, trung tâm thương mại, ốp mặt tiền cho các biệt thự, tòa cao ốc, các bảng hiệu quảng cáo, làm trần nhà hay mái che…đều rất phù hợp.

Có thể phân loại tấm Alu để bạn dễ lựa chọn như: Tấm Alu Triều Chen (Alu chống cháy TCFR, tấm Alu ngoại thất PVDF, Alu nội thất PE); Tấm Alu Alcorest (của công ty Việt Dũng) chất lượng cũng không hề thua kém hàng ngoại nhập.

2. Báo giá tấm Alu

C:\Users\Administrator\Desktop\gia-tam-alu.jpg

Để có thể nắm được bảng báo giá một cách nhanh và chính xác bạn nên xác định rõ trước nhu cầu của mình là gì, ý định chọn tấm Alu vào mục đích gì, để ngăn vách nhà hay làm mái che... Sau đó có thể liên hệ cho Vật liệu Lộc Phát (nhà phân phối các sản phẩm vật liệu xây dựng và trang trí nội thất) qua Hotline: 0972371678. Đây là nhà phân phối tấm Alu đa dạng về màu sắc, kiểu dáng và chất lượng hàng đầu trong tấm Alu. 

Sau khi nắm được thông tin của bạn thì họ sẽ có một bảng báo giá cụ thể và chi tiết cũng như có những sự tư vấn cụ thể để bạn có sự lựa chọn phù hợp nhất. Một điểm khá đặc trưng là tại đây giá cả rất phải chăng và đặt uy tín sản phẩm là hàng đâu. Nếu bạn đã một lần sử dụng các sản phẩm tại đây thì ắt hẳn rằng bạn sẽ rất hài lòng và tất nhiên sẽ có sự quay trở lại cũng như giới thiệu cho bạn bè một địa chỉ khá tin tưởng và an tâm về chất lượng.

Bạn có thể tham khảo giá tấm Alu thông qua bảng giá dưới đây của Vật liệu Lộc Phát

2.1. Giá tấm Alu Alcorest màu phổ thông (chưa bao gồm 10% thuế VAT)

STT

Mã màu

Độ dày nhôm

Độ dày tấm

Giá bán

1

PET

EV 2001+2012, 2014+2020, 2022, 2031, 2038, 20AG

0.1

3

425.000

2

PET

EV 2001+2012, 2014+2020, 2022, 2031, 2038, 20AG

0.1

4

460.000

3

PET

EV 2038

0.12

3

430.000

4

PET

EV 2001, 2002

0.15

3

485.000

5

PET

EV 2001, 2002

0.15

4

56.000

6

Gương vàng

0.15

3

685.000

7

Gương trắng

0.15

3

685.000

8

Vân gỗ

0.06

3

235.000

9

Hàng phổ thông 1001, 1002, 1003, 1010, 1016

0.05

2.8

170.000

 

2.2. Giá tấm Alu Alcorest màu bóng (chưa bao gồm 10% thuế VAT)

STT

Mã màu

Độ dày nhôm

Độ dày tấm

Giá bán

1

GV 2002, 2007, 2010, 2011, 2012, 2016, 2018, 2019, 2038

0.8

2

289.000

2

3

335.000

3

4

420.000

4

0.10

3

427.000

5

4

518.000

6

2

688.000

7

0.21

3

794.000

8

4

920.000

 

2.3. Giá tấm Alu Alcorest màu đặc biệt

STT

Mã màu

Độ dày nhôm

Độ dày tấm

Giá bán

1

EV 2013 – Xước bạc

0.06

2

360.000

2

3

415.000

3

4

500.000

4

EV 2023 – Xước hoa

0.08

2

375.000

5

3

435.000

6

4

515.000

7

EV 2033 – Xước đen

0.08

2

390.000

8

3

450.000

9

4

540.000

10

EV 2024 – Đá đỏ

0.08

2

365.000

11

3

420.000

12

4

505.000

 

Bài viết đã trình bày khá rõ ràng về tấm Alu, về thành phần, ưu điểm, công năng sử dụng cũng như giới thiệu qua bảng bảo giá một số mẫu tấm Alu bán chạy nhất tại vật liệu Lộc Phát hiện nay. Nếu bạn có nhu cầu đặt mua, còn chần chờ gì nữa, hãy liên hệ với vật liệu Lộc Phát hoặc truy cập trang web: http://vatlieulocphat.vn để bạn có những trải nghiệm mới về tất cả dòng sản phẩm mới nơi đây, không chỉ là tấm Alu mà còn rất rất nhiều các sản phẩm đa dạng khác được ứng dụng trong thiết kế các công trình.

Có thể bạn quan tâm

Bình luận của bạn

chat zalo Chat với chúng tôi qua zalo chat messenger Chat bằng facebook messenger