BẢNG GIÁ ALU GIÁ RẺ NHẤT TRÊN THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY
Alu giá rẻ là một trong những sản phẩm ngày càng phổ biến trên thị trường hiện nay. Không chỉ bởi những đặc điểm vượt trội mà giá thành của sản phẩm rất ưu đãi. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin cho các bạn về alu giá rẻ hiện nay trên thị trường.
1.Alu giá rẻ là gì?
Tấm alu còn có tên gọi khác là Aluminium, một loại hợp kim nhôm nhựa tổng hợp và có độ dày từ 3 mm - 5 mm. Trên bề mặt của sản phẩm được sơn nhiều màu sắc khác nhau nhằm phục vụ cho mục đích và nhu cầu của người sử dụng.
Sơn được sử dụng nhiều loại khác nhau thế nhưng phổ biến nhất là sơn cho tấm alu giá rẻ trong nhà và tấm alu giá rẻ ngoài trời. Với alu sử dụng trong nhà người ta sử dụng sơn PET và ngoài trời thì PVDF là sơn được lựa chọn cho tấm alu.
Alu giá rẻ là gì?
Alu là một sản phẩm có nhiều ứng dụng khác nhau trong đời sống như: sử dụng trang trí nội thất, ngoại thất ở các công trình xây dựng, làm bảng bút lông, vách ngăn,...
Một trong những đặc tính nổi trội của sản phẩm là khả năng chống cháy, giảm nhiệt và cách âm hiệu quả cho không gian. Vì thế, khi làm vách ngăn công trình hay nhà ở, các nhà thi công hoặc chủ đầu tư thường lựa chọn sử dụng alu để thay thế các loại vật liệu khác nhằm tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng công trình.
Alu được phân chia thành nhiều loại khác nhau dựa vào đặc điểm và công năng sử dụng của sản phẩm. Ta có thể chia ra thành alu trong nhà và alu ngoài trời. Mỗi loại đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng phù hợp với mục đích sử dụng của chúng.
Alu giá rẻ?
Ngoài ra ta còn có loại alu chống cháy là một sản phẩm được sản xuất bởi quy trình kỹ thuật nghiêm ngặt và công nghệ tiên tiến. Nó có khả năng chống cháy, không bắt cháy khi xảy ra hoả hoạn. Vì thế, người ta thường sử dụng alu chống cháy để làm vách ngăn alu trong các công trình, toà nhà cao tầng, cao ốc lớn.
2. Đặc điểm kỹ thuật của alu giá rẻ:
Tấm alu thường có kích thước 1220 x 2440 mm và có độ dày khoảng từ 1,8 mm đến 6mm. Trọng lượng của sản phẩm là 13 - 19 kg/tấm. Màu sắc của sản phẩm thì rất đa dạng và phủ nhôm nhiều màu sắc.
Sau đây là thông số kỹ thuật của một loại alu tiêu biểu:
Độ dày Tiêu chuẩn 4mm – sản xuất theo yêu cầu 3mm, 5mm, 6mm
Chiều rộng 1020mm, 1250mm, 1575mm, 1800mm
Chiều dài Sản xuất theo yêu cầu (tối đa 6m)
Đặc điểm kỹ thuật của alu giá rẻ
Tấm alu thường có cấu tạo các lớp như sau:
Màng bảo vệ bề mặt là lớp trên cùng có tác dụng chống trầy xước cho bề mặt của sản phẩm và bảo vệ alu trước tác hại của thời tiết khắc nghiệt.
Tiếp đến là lớp nhôm bên ngoài được bao phủ bởi sơn PE hoặc PVDF và kết dính với nhau bằng lớp lõi nhựa bên trong.
Lớp lõi nhựa được làm từ nhựa HDPE (Polyethylene).
Cuối cùng chính là lớp nhôm đế: được phủ trên bề mặt bởi một lớp sơn có khả năng chống oxi hóa cho sản phẩm nhằm để bảo vệ sản phẩm bên trong và được liên kết cao phân tử với lõi nhựa.
3. Bảng giá alu giá rẻ trên thị trường hiện nay:
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều bảng giá khác nhau tuỳ theo đặc điểm, mẫu mã, độ dày, màu sắc của tấm alu.
Dựa vào mẫu mã sản phẩm ta có:
Mã sản phẩm |
Độ dày nhôm (mm) |
Độ dày tấm (mm) |
Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
|
Có phim |
Không phim |
|||
AV (1001, 1002, 1003, 1005, 1008, 1010, 1011, 1012, 1016, 1018) |
0.05 |
1.8 |
158,000 |
146,000 |
2 |
166,000 |
154,000 |
||
2.8 |
210,000 |
198,000 |
||
3 |
217,000 |
205,000 |
||
AV 2021 (Vấn gỗ nhạt) AV 2025 (Vấn gỗ đậm) AV 2028 (Vấn gỗ đỏ) AV 2040 (Vấn gỗ vàng đậm) AV 2041 (Vấn gỗ nâu) |
0.06 |
1.8 |
210,000 |
198,000 |
2 |
217,000 |
205,000 |
||
2.8 |
253,000 |
241,000 |
||
3 |
261,000 |
249,000 |
Dựa vào màu sản phẩm ta có:
Màu sản phẩm |
Độ dày nhôm (mm) |
Độ dày (mm) |
Đơn giá (VNĐ/ Tấm) |
Trắng, Xám, Vàng đồng, Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh dương |
0.05 |
2 |
150.000 |
3 |
190.000 |
||
Vân gỗ nhạt, Vân gỗ đậm |
0.06 |
2 |
195.000 |
3 |
240.000 |
||
Trắng, Xám, Vàng đồng, Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh dương |
0.10 |
3 |
325.000 |
Dựa vào độ dày của alu giá rẻ ta có mức giá như sau:
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Độ Dày Nhôm (mm) |
Độ Dày Tấm (mm) |
Đơn Giá Theo Kích Thước Tấm (VNĐ/tấm) |
|
1220 x 2440mm |
1500 x 3000mm |
|||
EV (3001÷3003÷3005÷3008÷ 3010÷3012÷3015÷ 3016÷3017÷3035÷3038÷30VB1) |
0.21mm |
3mm |
850.000 |
942.000 |
4mm |
926.000 |
1.436.000 |
||
5mm |
1.040.000 |
1.602.000 |
||
6mm |
1.200.000 |
1.874.000 |
||
EV (3001÷3002÷3003÷3005÷ 3006÷3010÷3017) |
0.3mm |
3mm |
1.120.000 |
1.754.000 |
4mm |
1.190.000 |
1.859.000 |
||
5mm |
1.300.000 |
2.033.000 |
||
6mm |
1.450.000 |
2.283.000 |
||
EV (3001÷3002÷3003) |
0.40mm |
3mm |
1.470.000 |
2.320.000 |
4mm |
1.560.000 |
2.449.000 |
||
5mm |
1.700.000 |
2.676.000 |
||
EV (3001÷3002÷3003÷ 3005÷30VB1÷30VB20) |
0.50mm |
4mm |
1.680.000 |
2.661.000 |
5mm |
1.800.000
|
2.827.000 |
||
6mm |
1.960.000 |
3.099.000 |
Trên đây chỉ là bảng giá tham khảo của sản phẩm. Nếu bạn có nhu cầu mua hàng, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Vatlieulocphat.com với nhiều năm trong nghề luôn đảm bảo uy tín và chất lượng trên từng sản phẩm. Chúng tôi luôn đặt chữ tín lên hàng đầu và cam kết trên chất lượng của từng sản phẩm. Vì thế bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá và nhiều ưu đãi hấp dẫn nhé!
Thông Tin Liên Hệ:
Địa chỉ: 37 Lê Văn Khương, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0766238268 - 0972371678
Email: vatlieulocphat@gmail.com
Website: https://vatlieulocphat.com/
Địa chỉ: 565 Quốc Lộ 20, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
Điện thoại: 0972371678- 0908200920
Email: vatlieulocphat@gmail.com
Website: https://vatlieulocphat.com/